越南语常用口语

2023-04-09 22:53:13   文档大全网     [ 字体: ] [ 阅读: ]

#文档大全网# 导语】以下是®文档大全网的小编为您整理的《越南语常用口语》,欢迎阅读!
越南语,口语,常用


越南语常用口语-khau ngu tieng Viet



看不起/看得起: Xem thường / Xem trng. 来不及/来的及: Không kp / kp. 用不着/用得着: Không cn / Cn phi. 不要紧: Không h, không sao. 说不定: Không chng là, có th. 不敢当: Không dám. 不用说: Không cn nói. 不一定: Chưa hẳn. 不得不: Đành phải.

不一会儿: Chng my chc.

不好意思: Tht xu h, tht ngi quá. 不是吗: Không phi sao. 算了: Xong ri, thôi. 得了: Thôi / Đủ ri. 没事儿: Không sao, không vic gì. 看样子: Xem ra, xem chng. 有的是: khi. 了不起: Gii lm, khá lm, ghê gm. 没什么: Không sao, không có. 越来越:ng ngày càng.

好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không d. 哪知道/谁知道: Đâu biết, nào ng / Ai biết, ai ng. 闹着玩儿: Đùa vui, true chọc / Đùa chơi. 闹笑话/出洋相: Làm trò cười / Để mt mt. 开夜车:m việc đêm.

打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao. 出难题:y khó d, gây tr ngi. 打招呼: Hỏi thăm / Thông báo. 碰钉子: Vp phi đinh. 伤脑筋: Hao tn tâm tri. 走后门: Đi cửa sau. 走弯路: Đi đường vòng. 有两下子: bản lĩnh. 不象话: Không ra gì.

不在乎: Không để tâm, không để ý.


无所谓: Không th nói là… / Không sao cả. 不由得: Khiến không th / Bt giác, không kim ni. 别提了: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến na. 没说的: Không cn phi nói, khi phi nói / 可不/可不是: Đúng vậy. 可也是: l thế. 吹了: Hng ri, thôi ri. 不见得: Không chắc, chưa hẳn. 对得起: Xứng đáng. 忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được. 不怎么样: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao c. 跟……过不去:y phin phc, làm phin cn tr. 左说右说: Nói đi nói lại. 时好时坏:c tt lúc xu. 不大不小: Không ln không nh, va vn. i làm làm, nói làm ngay. 忽高忽低:c cao lúc thp, thot lên thot xung. 老的老,小的小: ln có, có giá trẻ, có đủ. 东一句,西一句: Chy mt câu, ch kia mt câu. 说的来/说不来: (Hai bên) hp ý nhau / không hp ý nhau. 合得来/合不来: Hp nhau. / Không hp nhau. 划得来/划不来: hiu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住: Đáng tin / Không đáng tin.

对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi. 犯得着/犯不着: Đáng / không đáng. 怪得着/怪不着:ng trách / không th trách, ch trách. 数得着/数不着: Ni bt / Không có ni bt. 遭透了: Hng bét, ti t hết sc. 看透了: Nhìn thu, hiu thu (kếch, dng ý của đối th). 吃透了: Hiu thu, hiu rõ.

气得要死/要命: Gin mun chết, giận điên người. 困的不行: Bun ngp c mt. 算不得什么: Không đáng gì.

恨不得: Hn chẳng được , hn chng th, ch mong. 怪不得: Tho nào, ch trách. 不得了: Nguy ri, gay go ri. 谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói. 一个劲儿: Mt mch, không ngt, không ngng. 说风凉话:i mát, nói kháy. 说梦话:i mê, nói vin vông.


本文来源:https://www.wddqxz.cn/aa0d220c76c66137ef061904.html

相关推荐