【#文档大全网# 导语】以下是®文档大全网的小编为您整理的《越南语常用口语》,欢迎阅读!
越南语常用口语-khau ngu tieng Viet
看不起/看得起: Xem thường / Xem trọng. 来不及/来的及: Không kịp / kịp. 用不着/用得着: Không cần / Cần phải. 不要紧: Không hề gì, không sao. 说不定: Không chừng là, có thể là. 不敢当: Không dám. 不用说: Không cần nói. 不一定: Chưa hẳn. 不得不: Đành phải.
不一会儿: Chẳng mấy chốc.
不好意思: Thật xấu hổ, thật ngại quá. 不是吗: Không phải sao. 算了: Xong rồi, thôi. 得了: Thôi / Đủ rồi. 没事儿: Không sao, không việc gì. 看样子: Xem ra, xem chừng. 有的是: Có vô khối. 了不起: Giỏi lắm, khá lắm, ghê gớm. 没什么: Không sao, không có gì. 越来越: Càng ngày càng.
好容易/好不容易:Khó khăn lắm, Không dễ gì. 哪知道/谁知道: Đâu biết, nào ngờ / Ai biết, ai ngờ. 闹着玩儿: Đùa vui, true chọc / Đùa chơi. 闹笑话/出洋相: Làm trò cười / Để mất mặt. 开夜车: Làm việc đêm.
打交道: Giao thiệp, đi lại, kết giao. 出难题: Gây khó dễ, gây trở ngại. 打招呼: Hỏi thăm / Thông báo. 碰钉子: Vấp phải đinh. 伤脑筋: Hao tổn tâm tri. 走后门: Đi cửa sau. 走弯路: Đi đường vòng. 有两下子: Có bản lĩnh. 不象话: Không ra gì.
不在乎: Không để tâm, không để ý.
无所谓: Không thể nói là… / Không sao cả. 不由得: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi. 别提了: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa. 没说的: Không cần phải nói, khỏi phải nói / 可不/可不是: Đúng vậy. 可也是: Có lẽ thế. 吹了: Hỏng rồi, thôi rồi. 不见得: Không chắc, chưa hẳn. 对得起: Xứng đáng. 忍不住: Không nhịn đươc, không kìm được. 不怎么样: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả. 跟……过不去: Gây phiền phức, làm phiền cản trở. 左说右说: Nói đi nói lại. 时好时坏: Lúc tốt lúc xấu. 不大不小: Không lớn không nhỏ, vừa vặn. Nói làm là làm, nói là làm ngay. 忽高忽低: Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống. 老的老,小的小: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ. 东一句,西一句: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu. 说的来/说不来: (Hai bên) hợp ý nhau / không hợp ý nhau. 合得来/合不来: Hợp nhau. / Không hợp nhau. 划得来/划不来: Có hiệu quả, đáng giá / Không có hiệu quả, không đáng giá. 靠的住/靠不住: Đáng tin / Không đáng tin.
对得住/对不住: Xứng đáng / không xứng đáng , có lỗi. 犯得着/犯不着: Đáng / không đáng. 怪得着/怪不着: Dáng trách / không thể trách, chả trách. 数得着/数不着: Nổi bật / Không có gì nổi bật. 遭透了: Hỏng bét, tồi tệ hết sức. 看透了: Nhìn thấu, hiểu thấu (kế sách, dụng ý của đối thủ). 吃透了: Hiểu thấu, hiểu rõ.
气得要死/要命: Giận muốn chết, giận điên người. 困的不行: Buồn ngủ díp cả mắt. 算不得什么: Không đáng gì.
恨不得: Hận chẳng được , hặn chẳng thể, chỉ mong. 怪不得: Thảo nào, chả trách. 不得了: Nguy rồi, gay go rồi. 谈不到一块儿去: Không cùng chung tiếng nói. 一个劲儿: Một mạch, không ngớt, không ngứng. 说风凉话: Nói mát, nói kháy. 说梦话: Nói mê, nói viển vông.
本文来源:https://www.wddqxz.cn/aa0d220c76c66137ef061904.html